CHI TIẾT ĐẦU CHIA ĐỘ CẶP 3 CHẤU KIỂU
Mã sản phẩm | Số chia | A | B | C | D | a | b | h | K.Lượng (kg) | Mã code |
CC-6 | 2.3.4.6.8.12.24 | 253 | 225 | 179 | 160 | 187 | 115 | 130 | 29.5 | 1001-062 |
CC-8 | 2.3.4.6.8.12.24 | 318 | 274 | 209 | 200 | 230 | 155 | 157 | 51.5 | 1001-063 |
CC-12 | 2.3.4.6.8.12..16.24.48 | 432 | 388 | 293 | 315 | 350 | 200 | 228 | 3.6 | 1001-066 |
CC-12A | 2.3.4.6.8.12..16.24.48 | 432 | 388 | 293 | 315 | 350 | 200 | 228 | 3.6 | 1001-066 |
Đầu phân độ mâm cặp 3 chấu loại đơn
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
THÍCH HỢP VỚI MẪU SẢN PHẨM
CC-6 với MÂM CẶP VSK-6A
CC-8 với MÂM CẶP VSK-8A
CC-12 với MÂM CẶP VSK-12
CC-12 với MÂM CẶP VSK-12 (Sản phẩm mới)
YÊU CẦU KĨ THUẬT KHI GÁ ĐẶT
TIÊU CHUẨN VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC KHI GÁ ĐẶT BÀN CHIA ĐỘ | |
YÊU CẦU KĨ THUẬT | DUNG SAI (inches) |
Độ song song trên bề mặt bàn với đường cơ sở | 0.02 |
Độ chính xác chuyển động quanh trục với bề mặt bàn | 0.03 |
Độ chính xác của tâm mâp cặp | 0.02 |
Độ vuông góc với bề mặt góc cơ sở | 0.02 |